[Kinh nghiệm sống, 7-10-2011] - Thông thường những tháng cuối năm chúng ta phải làm rất nhiều việc: mùa của ăn hỏi, cưới xin - khởi công làm nhà, đổ trần, cất nóc, sửa sang nhà cửa - xây mộ, cải táng - tiến hành những thương vụ làm ăn lớn - khai trương cửa hàng - sắm sửa các đồ dùng lớn trong nhà như giường, tủ, tivi, tủ lạnh, máy giặt, điều hòa hai chiều - định ngày đi chơi xa trong dịp tết. Những việc như vậy cần phải xem ngày, có khi phải xem trước cả mấy tháng. Cần phải xem ít ra để tránh những ngày xung khắc với tuổi của mình, ngày hắc đạo, ngày có nhiều sao xấu; nếu không sau này thất bại lại ân hận. Bởi vậy Kinh nghiệm sống tiếp tục đăng tiếp Lịch vạn sự của Tháng 12 - 2011 và Tháng 1 - 2012 (trong đó có Tết) để các bạn tham khảo, tính trước các ngày.
Dương lịch: Chủ Nhật, 1/1/2012.
Chúc mừng Năm mới. Quốc khánh Brunei-1984.
Quốc khánh Cu Ba-1959. Quốc khánh Cộng hoà Séc-1993.
Âm lịch: 8/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Tân-Dậu/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Phòng.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Thu. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Thìn, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: ất-Sửu, Kỷ-Mão, ất-Mùi, Quý-Mão.
Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Ngũ hợp, Tam hợp, Thiên hỷ.
Sao xấu: Câu trận, Cô thần, Lỗ ban sát, Thiên hỏa, Thiên ngục, Thụ tử.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Hôn thú, Thu hoạch, Săn bắn, Yến
tiệc, Đào ao, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Phá bỏ đồ cũ,
Nhập trạch, Mở cửa hàng, Dỡ nhà cũ, Cảnh giác, Di chuyển, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Chữa bệnh, Chuyển nhà, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Giải oan, Giao
tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Xuất hành, Khởi công, Giá
thú, Khởi tạo, An táng, Lợp nhà.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 6g36/12g08\17g39. Huế 6g22/12g01\17g40. SG 6g17/12g04\17g52.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Hai, 2/1/2012.
Âm lịch: 9/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Nhâm-Tuất/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Tâm.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Khai. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ.
Tuổi xung: Bính-Dần, Bính-Tuất, Bính-Thân, Giáp-Thìn, Bính-Thìn.
Sao tốt: Đại hồng sa, Thanh long, Thánh tâm, Thiên quý.
Sao xấu: Địa phá, Hoang vu, Nguyệt hình, Ngũ hư, Ngũ quỷ, Qủy khốc, Thiên
cương, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Cầu phúc, Yến tiệc, Dỡ nhà cũ, Xây nhà, Xây lăng mộ, Di chuyển,
Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chữa
bệnh, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Chuyển nhà, Khởi công, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu tài, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Cầu lộc, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Xuất hành, Xây dựng, Khởi tạo.
Kiêng kỵ: An táng.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 6g36/12g08\17g40. Huế 6g22/12g01\17g41. SG 6g17/12g04\17g52.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Ba, 3/1/2012.
Âm lịch: 10/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Quý-Hợi/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Vĩ.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mùi.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Đinh-Hợi, Đinh-Dậu, ất-Tỵ, Đinh-Tỵ.
Sao tốt: Âm đức, Dịch mã, Ich hậu, Minh đường, Nguyệt tài, Ngũ hợp, Phúc
hậu, Sinh khí, Thiên quý.
Sao xấu: Âm thác, Nguyệt yếm, Nhân cách, Thiên tặc, Xích khẩu.
Nên làm: Lấp hố rãnh, Đắp đê, Giao dịch, Di chuyển, Trồng cây, Khai
trương, Sửa nhà cửa, Yến tiệc, Đào ao, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả,
Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Dỡ nhà cũ, Mở cửa hàng, Chữa bệnh, Cảnh giác, Lợp nhà,
Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Chuyển nhà, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Giải
oan, Giao tài vật, Động thổ, Đào giếng, An táng, Nhập trạch, Khởi tạo, Cầu
lộc, Cầu tài, Xuất hành.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 21g-23g,Hợi.
Xấu: 19g-21g,Tuất. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 6g36/12g08\17g40. Huế 6g22/12g01\17g41. SG 6g17/12g04\17g53.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Tư, 4/1/2012.
Quốc khánh Myanma-1948.
Âm lịch: 11/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Giáp-Tý/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Cơ.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Kiến. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn.
Tuổi xung: Nhâm-Ngọ, Canh-Dần, Mậu-Ngọ, Canh-Thân.
Sao tốt: Cát khánh, Lục hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Thiên xá, Tục thế.
Sao xấu: Đại không vong, Hoàng sa, Kim thần thất sát, Nguyệt kiến chuyển
sát, Phủ đầu sát, Thiên lại.
Nên làm: Giá thú, Giải oan, Sửa nhà cửa, Làm giường, Tế tự, Yến tiệc,
Chữa bệnh, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ,
Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Cầu tài, Khởi
công, Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Cầu lộc, An
táng, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Khởi tạo, Động thổ.
Kiêng kỵ: Giao dịch, Giao tài vật, Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 6g36/12g08\17g40. Huế 6g22/12g01\17g41. SG 6g17/12g04\17g53.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Năm, 5/1/2012.
Âm lịch: 12/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: ất-Sửu/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Đẩu.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Trừ. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ.
Tuổi xung: Quý-Mùi, Tân-Mão, Kỷ-Mùi, Tân-Dậu.
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Sát cống, Thiên ân, Thiên đức hợp, Yếu yên.
Sao xấu: Chu tước, Không phòng, Kim thần thất sát, Tam tang, Thổ phủ,
Tiểu hồng sa, Văng vong.
Nên làm: Giá thú, Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Cầu lộc, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An
táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ,
Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Cầu
tài, Cầu phúc, Tố tụng.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 6g36/12g08\17g41. Huế 6g22/12g01\17g41. SG 6g17/12g04\17g53.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Sáu, 6/1/2012.
Bầu cử Quốc hội VNDCCH lần thứ nhất-1946.
Âm lịch: 13/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Bính-Dần/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Ngưu.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Trừ. Tiểu hàn (Chớm rét) 05g45. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Hợi.
Tuổi xung: Nhâm-Thân, Giáp-Thân, Nhâm-Thìn, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: Thiên ân, Thiên tài, Trực tinh, Tuế đức, Tuế hợp, U vi tinh.
Sao xấu: Địa tặc, Hoang vu, Kiếp sát, Kim thần thất sát, Tam nương.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây
lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu
hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm
giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo,
Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển,
Chữa bệnh, Chuyển nhà, Cầu phúc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Tây-Nam. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g41. Huế 6g22/12g02\17g42. SG 6g17/12g05\17g53.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Bẩy, 7/1/2012.
Âm lịch: 14/12(Thiếu)/2011. Hội Đình Bình Thuỷ, Lễ Hạ Điền.
Can-Chi: Đinh-Mão/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Nữ.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Mãn. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Quý-Dậu, ất-Dậu, Quý-Tỵ, Quý-Hợi.
Sao tốt: Dân nhật, Địa tài, Kim đường, Lộc khố, Thiên ân, Thiên phú.
Sao xấu: Kim thần thất sát, Nguyệt kỵ, Phi ma sát, Quả tú, Thiên ôn, Thổ
ôn.
Nên làm: Cầu tài, Khai trương.
Kiêng kỵ: Giá thú, Đào giếng, Đào ao, Nhập trạch, Xây dựng, Chữa bệnh, Đắp
đê, Động thổ, Giao tài vật, Giải oan, Di chuyển, Hoàn thiện việc, Hôn nhân,
Hôn thú, Khởi công, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng,
Làm bếp, Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Mở cửa hàng,
Dỡ nhà cũ, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Thu hoạch,
Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Chuyển nhà, Xây lăng mộ,
Xây nhà, Xuất hành, Yến tiệc, Tế tự, Giao dịch, An táng.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g41. Huế 6g22/12g02\17g42. SG 6g17/12g05\17g53.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Chủ Nhật, 8/1/2012.
Âm lịch: 15/12(Thiếu)/2011. Hội Đình Bình Thuỷ, Lễ Hạ Điền.
Can-Chi: Mậu-Thìn/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Hư.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Bình. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu.
Tuổi xung: Canh-Thìn, Bính-Tuất, Canh-Tuất, Bính-Thìn.
Sao tốt: Thiên ân, Thiên mã.
Sao xấu: Bạch hổ, Băng tiêu ngọa hãm, Hà khôi, Ly sào, Nguyệt hư, Sát chủ,
Tiểu hao, Tiểu không vong.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giao tài vật, Giá thú, Giao dịch, Chuyển nhà, Kinh
doanh, Mở cửa hàng, Xây nhà, An táng, Đắp đê, Động thổ, Cầu tài, Cầu phúc,
Giải oan, Chữa bệnh, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương, Khởi
công, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện tụng, Di chuyển, Ký hợp đồng, Làm bếp, Làm
giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Dỡ nhà cũ, Nhập trạch,
Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu hoạch, Tố
tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng mộ, Đào ao,
Đào giếng, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g42. Huế 6g21/12g02\17g42. SG 6g17/12g05\17g54.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Hai, 9/1/2012.
Ngày Học sinh Việt Nam-1950.
Âm lịch: 16/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Kỷ-Tỵ/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Nguy.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Định. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Đinh-Hợi, Tân-Hợi.
Sao tốt: Mãn đức tính, Ngọc đường, Nhân chuyên, Tam hợp, Thiên thành.
Sao xấu: Cửu không, Đại hao, Ly sàng, Ly sào, Tội chỉ, Trùng phục, Trùng
tang, Xích khẩu.
Nên làm: Yến tiệc, Cầu tài, Ký hợp đồng, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Chuyển nhà, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế
tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở
cửa hàng, Cầu lộc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường,
Làm bếp, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, An táng,
Tranh chấp, Tố tụng, Chữa bệnh.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g42. Huế 6g21/12g02\17g42. SG 6g17/12g05\17g54.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Ba, 10/1/2012.
Âm lịch: 17/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Canh-Ngọ/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Thất.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Chấp. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Bính-Tý, Nhâm-Ngọ, Giáp-Thân, Bính-Ngọ, Nhâm-Tý, Giáp-Dần.
Sao tốt: Giải thần, Kính tâm, Minh tinh, Nguyệt đức, Thiên đức.
Sao xấu: Hoang vu, Nguyệt hỏa.
Nên làm: Tế tự, Tang lễ, Khởi công, Tố tụng, Xây dựng, Giải oan, Yến tiệc,
Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp,
Thu hoạch, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa
hàng, Cầu phúc, Cảnh giác, Cầu lộc, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, An
táng, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giao tài vật, Giao dịch, Động
thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà,
Cầu tài.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g42. Huế 6g21/12g02\17g43. SG 6g17/12g05\17g54.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Tư, 11/1/2012.
Âm lịch: 18/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Tân-Mùi/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Bích.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Phá. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Ngọ, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: Đinh-Sửu, ất-Dậu, Quý-Sửu, ất-Mão.
Sao tốt: Hoàng ân, Nguyệt ân, Nguyệt giải, Phổ hộ.
Sao xấu: Huyền vũ, Lục bất thành, Nguyệt phá, Tam nương, Thần cách.
Nên làm: Phá bỏ đồ cũ, Xuất hành, Chữa bệnh, Dỡ nhà cũ, Làm phúc, Giá thú,
Yến tiệc, Chuyển nhà, Xây lăng mộ, Cầu tài, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Cầu phúc, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả,
Săn bắn, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu lộc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh,
Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo,
Khởi công, Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao
tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Di chuyển, An táng,
Xây dựng, Tế tự, Xây nhà.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Không có. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g43. Huế 6g21/12g02\17g43. SG 6g17/12g05\17g54.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Năm, 12/1/2012.
Âm lịch: 19/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Nhâm-Thân/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Khuê.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Nguy. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thìn.
Tuổi xung: Bính-Dần, Canh-Dần, Bính-Thân.
Sao tốt: Đại hồng sa, Hoạt điệu, Mẫu thương, Ngũ phú, Phúc sinh, Thiên ân,
Thiên quan, Thiên quý.
Sao xấu: Dương công kỵ, Đại không vong, Hỏa tinh, Lôi công, Thổ cấm.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Xây dựng, Yến tiệc, Đào giếng,
Đào ao, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu
hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, Dỡ nhà cũ, Cảnh giác, Di chuyển, Lấp hố rãnh, Làm phúc,
Làm giường, Chữa bệnh, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi
tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan,
Chuyển nhà, Cầu phúc, Động thổ, Đắp đê, An táng, Xây nhà, Lợp nhà, Làm bếp,
Xuất hành, Giao dịch, Giao tài vật.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g43. Huế 6g21/12g02\17g43. SG 6g17/12g05\17g54.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Sáu, 13/1/2012.
Khởi nghĩa Đô Lương-1941.
Âm lịch: 20/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Quý-Dậu/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Lâu.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Thành. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Tỵ.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Tân-Mão, Đinh-Dậu.
Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên quý.
Sao xấu: Câu trận, Cô thần, Lỗ ban sát, Napoleon, Thiên hỏa, Thiên ngục,
Thụ tử.
Nên làm: Khai trương, Cầu lộc, Cầu tài, Săn bắn, Xuất hành, Hôn thú, Kiện
cáo, Tranh chấp, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Phá
bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chữa bệnh, Cảnh giác, Chuyển nhà, Lấp hố
rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Cầu
phúc, Khởi công, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật,
Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Khởi
tạo, An táng, Lợp nhà.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g43. Huế 6g21/12g02\17g43. SG 6g17/12g05\17g55.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Bẩy, 14/1/2012.
Âm lịch: 21/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Giáp-Tuất/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Vị.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Thu. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Ngọ.
Tuổi xung: Canh-Thìn, Nhâm-Thìn, Canh-Tuất.
Sao tốt: Đại hồng sa, Nguyệt không, Sát cống, Thanh long, Thánh tâm.
Sao xấu: Địa phá, Hoang vu, Nguyệt hình, Ngũ hư, Ngũ quỷ, Qủy khốc, Thiên
cương, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Thu hoạch, Tế tự, Cầu phúc, Sửa nhà cửa, Làm giường, Yến tiệc,
Chuyển nhà, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch,
Mở cửa hàng, Cầu tài, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm bếp, Ký
hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Cầu lộc, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh,
Xuất hành, An táng, Khởi công.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: 23g-1g,Tý.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g44. Huế 6g21/12g02\17g44. SG 6g17/12g05\17g55.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Chủ Nhật, 15/1/2012.
Âm lịch: 22/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: ất-Hợi/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Mão.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Khai. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi.
Tuổi xung: Tân-Tỵ, Quý-Tỵ, Tân-Hợi.
Sao tốt: Âm đức, Dịch mã, Ich hậu, Minh đường, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài,
Phúc hậu, Sinh khí, Thiên đức hợp, Trực tinh.
Sao xấu: Nguyệt yếm, Nhân cách, Tam nương, Thiên tặc, Xích khẩu.
Nên làm: Cầu tài, Xuất hành, Khai trương, Cầu lộc, Giao dịch, Trồng cây,
Di chuyển, Sửa nhà cửa, Giá thú, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng,
Từ thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Chữa bệnh, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ
mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác,
Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh,
Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc,
Giải oan, Giao tài vật, Cầu phúc, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Tố
tụng, Động thổ, An táng.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 21g-23g,Hợi.
Xấu: 19g-21g,Tuất. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 6g35/12g09\17g44. Huế 6g21/12g02\17g44. SG 6g17/12g05\17g55.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Hai, 16/1/2012.
Âm lịch: 23/12(Thiếu)/2011. Tết Ông Công, Ông Táo.
Can-Chi: Bính-Tý/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Tất.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Bế. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn, Thân.
Tuổi xung: Canh-Ngọ, Mậu-Ngọ.
Sao tốt: Cát khánh, Lục hợp, Tuế đức, Tục thế.
Sao xấu: Hoàng sa, Kim thần thất sát, Nguyệt kiến chuyển sát, Nguyệt kỵ,
Phủ đầu sát, Thiên địa chuyển sát, Thiên lại, Tiểu không vong.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ, Khởi tạo, Chữa
bệnh, Di chuyển, Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, An táng, Cầu lộc, Cầu phúc,
Giải oan, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương, Khởi công, Cầu
tài, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp, Làm giường, Làm
phúc, Lợp nhà, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn,
Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu hoạch, Tố tụng, Tranh chấp,
Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng mộ, Xây nhà, Chuyển nhà, Yến
tiệc, Giá thú, Lấp hố rãnh, Đắp đê.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g44. Huế 6g21/12g03\17g44. SG 6g16/12g06\17g55.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Ba, 17/1/2012.
Âm lịch: 24/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Đinh-Sửu/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Chủy.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Kiến. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Tân-Mùi, Kỷ-Mùi.
Sao tốt: Yếu yên.
Sao xấu: Chu tước, Cửu thổ quỷ, Không phòng, Kim thần thất sát, Tam tang,
Thổ phủ, Tiểu hồng sa, Văng vong.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Động thổ, Cầu lộc, Cầu tài, An táng, Giá thú, Khai trương, Khởi
tạo, Nhập trạch, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Cầu phúc, Giao dịch, Giao tài
vật, Giải oan, Chuyển nhà, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Chữa bệnh,
Khởi công, Di chuyển, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp,
Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Dỡ nhà
cũ, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu hoạch,
Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây lăng mộ, Xây nhà, Xuất
hành, Yến tiệc, Xây dựng.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g44. Huế 6g21/12g03\17g44. SG 6g16/12g06\17g55.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Tư, 18/1/2012.
Quan hệ ngoại giao với Trung Quốc-1950.
Âm lịch: 25/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Mậu-Dần/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Sâm.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Trừ. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Giáp-Thân, Canh-Thân.
Sao tốt: Nhân chuyên, Thiên tài, Thiên thụy, Tuế hợp, U vi tinh.
Sao xấu: Địa tặc, Hoang vu, Kiếp sát, Kim thần thất sát, Ly sào.
Nên làm: Xây dựng.
Kiêng kỵ: An táng, Cầu phúc, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Di chuyển, Dỡ nhà cũ,
Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài vật, Giải oan, Giá
thú, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khởi công, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện
tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp, Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh,
Lợp nhà, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ
mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây,
Tu tạo, Từ thiện, Xây lăng mộ, Xây nhà, Xuất hành, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g45. Huế 6g21/12g03\17g45. SG 6g16/12g06\17g55.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Năm, 19/1/2012.
Âm lịch: 26/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Kỷ-Mão/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Tỉnh.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Mãn. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Mùi, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: ất-Dậu, Tân-Dậu.
Sao tốt: Dân nhật, Địa tài, Kim đường, Lộc khố, Thiên ân, Thiên phú,
Thiên thụy.
Sao xấu: Kim thần thất sát, Phi ma sát, Quả tú, Thiên ôn, Thổ ôn, Trùng
phục, Trùng tang.
Nên làm: Cầu tài, Khai trương, Cầu lộc, Cầu phúc, Giao dịch, Tế tự, Yến
tiệc, Xuất hành, Động thổ, Xây lăng mộ, Đắp đê, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn,
Phá bỏ đồ cũ, Chữa bệnh, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố
rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng,
Kiện cáo, Khởi tạo, Dỡ nhà cũ, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Di chuyển,
Giải oan, Giao tài vật, Xây nhà, Xây dựng, Nhập trạch, Đào ao, Khởi công, An
táng, Đào giếng.
Kiêng kỵ: Giá thú.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g45. Huế 6g21/12g03\17g45. SG 6g16/12g06\17g56.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Sáu, 20/1/2012.
Âm lịch: 27/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Canh-Thìn/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Quỷ.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Bình. Đại hàn (Giá rét) 23g10. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu.
Tuổi xung: Giáp-Tuất, Mậu-Tuất, Giáp-Thìn.
Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên đức, Thiên mã.
Sao xấu: Bạch hổ, Băng tiêu ngọa hãm, Đại không vong, Hà khôi, Nguyệt hư,
Sát chủ, Tam nương, Tiểu hao.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Giao tài vật, Giao dịch, Xuất hành, Kinh doanh, Mở cửa hàng, Xây
nhà, Giá thú, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Cầu phúc, Cầu tài, Giải oan,
Chuyển nhà, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương, Khởi công, Khởi
tạo, Kiện cáo, Kiện tụng, Chữa bệnh, Ký hợp đồng, Làm bếp, Làm giường, Làm
phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Di chuyển, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ,
Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu hoạch, Tố tụng, Tranh
chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng mộ, Dỡ nhà cũ, Đào ao,
Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g45. Huế 6g21/12g03\17g45. SG 6g16/12g06\17g56.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Bẩy, 21/1/2012.
Âm lịch: 28/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Tân-Tỵ/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Liễu.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Định. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Dậu.
Tuổi xung: ất-Hợi, Kỷ-Hợi, ất-Tỵ.
Sao tốt: Mãn đức tính, Ngọc đường, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên ân, Thiên
thành, Thiên thụy.
Sao xấu: Cửu không, Đại hao, Hỏa tinh, Ly sàng, Ly sào, Tội chỉ, Xích
khẩu.
Nên làm: Yến tiệc, Ký hợp đồng, Giao tài vật, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây
dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Giao dịch, Động thổ, Thu hoạch, Đắp đê,
Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa
hàng, Đào giếng, Cảnh giác, Đào ao, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Dỡ
nhà cũ, Kinh doanh, Kiện tụng, Di chuyển, Khởi tạo, Khởi công, An táng, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Giải oan, Chữa bệnh, Tranh chấp,
Tố tụng, Tế tự, Kiện cáo, Khai trương, Chuyển nhà, Lợp nhà, Làm bếp, Cầu lộc,
Cầu tài.
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g46. Huế 6g21/12g03\17g45. SG 6g16/12g06\17g56.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Chủ Nhật, 22/1/2012.
Âm lịch: 29/12(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Nhâm-Ngọ/Tân-Sửu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Tinh.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Chấp. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mùi.
Tuổi xung: Giáp-Tý, Canh-Ngọ, Bính-Tuất, Canh-Tý, Bính-Thìn.
Sao tốt: Giải thần, Kính tâm, Minh tinh, Thiên ân, Thiên quý.
Sao xấu: Hoang vu, Nguyệt hỏa, Nguyệt tận.
Nên làm: Xây dựng, Tang lễ, Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Sửa nhà cửa,
Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu phúc, Cảnh
giác, Cầu lộc, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, An táng, Ký hợp đồng, Kinh
doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn thú, Hôn
nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ,
Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Cầu
tài.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g46. Huế 6g21/12g03\17g46. SG 6g16/12g06\17g56.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Hai, 23/1/2012.
Âm lịch: 1/1(Đủ)/2012. Tết Nguyên Đán. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải.
Can-Chi: Quý-Mùi/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Trương.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Phá. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ, Mùi.
Tuổi xung: ất-Sửu, Đinh-Hợi, Tân-Sửu, Đinh-Tỵ.
Sao tốt: Kính tâm, Ngọc đường, Thiên ân, Thiên thành.
Sao xấu: Hỏa tinh, Thiên ôn.
Nên làm: Tang lễ, Phá bỏ đồ cũ, Chữa bệnh, Dỡ nhà cũ, Yến tiệc, Xuất hành,
Xây nhà, Xây lăng mộ, Cầu tài, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố
tụng, Thu hoạch, Tế tự, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Nhập trạch, Mở cửa
hàng, Cầu phúc, Cảnh giác, Cầu lộc, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, An
táng, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công,
Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Di chuyển, Chuyển nhà,
Xây dựng.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g46. Huế 6g21/12g03\17g46. SG 6g16/12g06\17g56.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Ba, 24/1/2012.
Âm lịch: 2/1(Đủ)/2012. Tết Nguyên Đán. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội
Lồng Tồng.
Can-Chi: Giáp-Thân/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Dực.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Nguy. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Thìn, Thân.
Tuổi xung: Bính-Dần, Canh-Ngọ, Mậu-Dần, Canh-Tý.
Sao tốt: Dịch mã, Giải thần, Minh tinh, Nguyệt giải, Phổ hộ, Thiên quý.
Sao xấu: Nguyệt phá, Tiểu không vong, Trùng tang.
Nên làm: Giải oan, Tố tụng, Làm phúc, Tế tự, Yến tiệc, Di chuyển, Chữa
bệnh, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Thu
hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch,
Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm giường, Làm
bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Cầu tài, Khai
trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Cầu phúc, Cầu lộc, Động
thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, An táng, Khởi công, Xuất hành,
Xây nhà, Giao dịch, Giao tài vật.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g47. Huế 6g20/12g03\17g46. SG 6g16/12g06\17g57.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Tư, 25/1/2012.
Âm lịch: 3/1(Đủ)/2012. Tết Nguyên Đán. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội
Lồng Tồng.
Can-Chi: ất-Dậu/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Chẩn.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Thành. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Thìn, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Tân-Mùi, Kỷ-Mão, Tân-Sửu.
Sao tốt: Âm đức, Cát khánh, Phúc sinh, Sát cống, Thiên quý.
Sao xấu: Hoang vu, Huyền vũ, Ly sàng, Nhân cách, Tam nương, Thiên lại,
Xích khẩu.
Nên làm: Khai trương, Xuất hành, Giá thú, Kiện cáo, Tranh chấp, Yến tiệc,
Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tố tụng, Thu
hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm
giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Khởi tạo, Khởi công,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động
thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà,
Cầu tài, Cầu phúc, Cầu lộc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 6g34/12g10\17g47. Huế 6g20/12g03\17g46. SG 6g16/12g06\17g57.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Năm, 26/1/2012.
Quốc khánh Uc-1950. Quốc khánh ấn Độ-1978.
Âm lịch: 4/1(Đủ)/2012. Hội Liễu Đôi. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Lồng
Tồng. Hội Làng Giữa. Hội Chùa Keo. Hội Chùa Trăm Gian. Hội Đền Mai Động.
Can-Chi: Bính-Tuất/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Giác.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Thu. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão.
Tuổi xung: Mậu-Thìn, Nhâm-Ngọ, Nhâm-Thìn, Nhâm-Tý, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: Hoàng ân, Nguyệt ân, Nguyệt đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên quan,
Trực tinh.
Sao xấu: Cô thần, Kim thần thất sát, Nguyệt yếm, Qủy khốc, Thụ tử.
Nên làm: Thu hoạch, Hôn thú, Yến tiệc, Cầu tài, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây
dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Tế tự, Tang lễ, Sửa
nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu phúc,
Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng,
Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Cầu lộc, Khai trương, Hôn nhân,
Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp
đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Xuất
hành, Khởi công, An táng.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Tây-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 6g33/12g11\17g47. Huế 6g20/12g04\17g47. SG 6g16/12g07\17g57.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Sáu, 27/1/2012.
Hiệp định Paris kết thúc chiến tranh-1973.
Âm lịch: 5/1(Đủ)/2012. Hội Đống Đa. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Lồng
Tồng. Hội Chùa Trăm Gian. Hội Đền Mai Động. Hội Tây Sơn. Hội Vật Võ Liễu Đôi.
Can-Chi: Đinh-Hợi/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Cang.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Khai. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão.
Tuổi xung: Kỷ-Tỵ, Quý-Mùi, Quý-Tỵ, Quý-Sửu, Quý-Hợi.
Sao tốt: Lục hợp, Mẫu thương, Ngũ phú, Thánh tâm, Thiên đức, U vi tinh.
Sao xấu: Câu trận, Địa phá, Hà khôi, Kiếp sát, Kim thần thất sát, Nguyệt
kỵ, Thổ cấm.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Cầu phúc, Tế tự.
Kiêng kỵ: An táng, Xây dựng, Động thổ, Giá thú, Xây nhà, Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: 7g-9g,Thìn.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 6g33/12g11\17g48. Huế 6g20/12g04\17g47. SG 6g16/12g07\17g57.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Bẩy, 28/1/2012.
Âm lịch: 6/1(Đủ)/2012. Hội La Cả. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa
Hương. Hội Lồng Tồng. Hội Chùa Trăm Gian. Hội Đền Mai Động. Hội Vật Võ Liễu
Đôi. Hội Đông Hồ. Hội Đền Sóc Sơn. Hội Đền An Dương Vương.
Can-Chi: Mậu-Tý/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Đê.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn, Thân.
Tuổi xung: Giáp-Ngọ, Bính-Ngọ.
Sao tốt: Đại hồng sa, Ich hậu, Mẫu thương, Sinh khí, Thanh long.
Sao xấu: Đại không vong, Lỗ ban sát, Ly sào, Phi ma sát, Thiên hỏa, Thiên
ngục.
Nên làm: Cầu tài, Cầu lộc, Lấp hố rãnh, Đắp đê, Khai trương, Sửa nhà cửa,
Trồng cây, Động thổ, Yến tiệc, Cầu phúc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả,
Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Đào giếng, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh giác, Dỡ nhà cũ,
Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Di chuyển, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải
oan, An táng.
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giao tài vật, Giao dịch, Giá thú, Lợp nhà, Chuyển nhà.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: 21g-23g,Hợi. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 6g33/12g11\17g48. Huế 6g20/12g04\17g47. SG 6g16/12g07\17g57.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Chủ Nhật, 29/1/2012.
Âm lịch: 7/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Vật Võ Liễu Đôi. Hội Đông Hồ. Hội Đền Sóc Sơn. Hội Đền An Dương
Vương. Hội làng Lê Văn Duyệt.
Can-Chi: Kỷ-Sửu/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Phòng.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Kiến. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: ất-Mùi, Đinh-Mùi.
Sao tốt: Đại hồng sa, Minh đường, Nhân chuyên, Thiên phúc, Tuế hợp, Tục
thế.
Sao xấu: Địa tặc, Hoang vu, Ly sào, Nguyệt hư, Tam nương, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Giá thú, Xuất hành, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu
lộc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, An táng,
Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Cầu
tài, Cầu phúc, Động thổ.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 6g33/12g11\17g48. Huế 6g20/12g04\17g47. SG 6g16/12g07\17g58.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Hai, 30/1/2012.
Quan hệ ngoại giao Nga-1950.
Âm lịch: 8/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Vật Võ Liễu Đôi. Hội Đền Sóc Sơn. Hội Đền An Dương Vương. Hội
Viếng chợ Chùa.
Can-Chi: Canh-Dần/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Tâm.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Trừ. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Giáp-Tý, Nhâm-Thân, Giáp-Ngọ, Mậu-Thân.
Sao tốt: Mãn đức tính, Phúc hậu, Thiên thụy, Yếu yên.
Sao xấu: Lôi công, Lục bất thành, Thổ phủ, Trùng phục, Văng vong.
Nên làm: Khai trương, Yến tiệc, Di chuyển, Chữa bệnh, Xây lăng mộ, Chuyển
nhà, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự,
Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa
hàng, Cầu tài, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm
bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch,
Cầu lộc, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Xuất hành, Xây nhà, Động thổ,
An táng, Giá thú, Xây dựng.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 6g33/12g11\17g49. Huế 6g20/12g04\17g48. SG 6g16/12g07\17g58.
--------------------------------------------------------------------------------
Dương lịch: Thứ Ba, 31/1/2012.
Quốc khánh Nauru-1968.
Âm lịch: 9/1(Đủ)/2012. Hội Đền Bắc Lê. Hội Đua Trải. Hội Chùa Hương. Hội
Lồng Tồng. Hội Vật Võ Liễu Đôi. Hội Đền An Dương Vương.
Can-Chi: Tân-Mão/Nhâm-Dần(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Vĩ.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Mãn. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mão, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: ất-Sửu, Quý-Dậu, ất-Mùi, Kỷ-Dậu.
Sao tốt: Nguyệt đức hợp.
Sao xấu: Chu tước, Ly sào, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát,
Xích khẩu.
Nên làm: Cầu phúc, Tế tự.
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành, Cầu lộc, Cầu tài, Động thổ, Chuyển nhà, Nhập
trạch, Tố tụng, Khai trương.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 6g33/12g11\17g49. Huế 6g20/12g04\17g48. SG 6g16/12g07\17g58.
--------------------------------------------------------------------------------
Tác giả lịch vạn sự: Phạm Đăng Long
No comments:
Post a Comment