Dec 14, 2011

Lịch vạn sự Tháng 3 - 2012

Dương lịch: Thứ Năm, 1/3/2012.
Âm lịch: 9/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Tân-Dậu/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Đẩu.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Nguy. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Thìn, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: ất-Sửu, Kỷ-Mão, ất-Mùi, Quý-Mão.
Sao tốt: Ngọc đường, Ngũ hợp, Thiên thành, Trực tinh.
Sao xấu: Âm thác, Hoang vu, Ly sàng, Nguyệt phá, Nguyệt yếm, Ngũ hư, Phi
ma sát, Thiên tặc, Tiểu hồng sa, Tiểu không vong, Trùng phục.
Nên làm: Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện,
Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà
cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng,
Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng,
Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn thú,
Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động
thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà,
Cầu tài, Cầu phúc, Cầu lộc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 6g00/12g04\18g08. Huế 5g53/11g57\18g01. SG 5g57/12g00\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 2/3/2012.
Âm lịch: 10/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Nhâm-Tuất/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Ngưu.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Thành. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ.
Tuổi xung: Bính-Dần, Bính-Tuất, Bính-Thân, Giáp-Thìn, Bính-Thìn.
Sao tốt: Hoạt điệu, Lục hợp, Minh tinh, Tuế đức.
Sao xấu: Kim thần thất sát, Nguyệt hư, Nguyệt phá, Qủy khốc, Thiên ôn.
Nên làm: Khai trương, Xuất hành, Tranh chấp, Kiện cáo.
Kiêng kỵ: Xây nhà, Mở cửa hàng, Tế tự, Xây dựng, An táng.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 5g59/12g04\18g08. Huế 5g52/11g57\18g01. SG 5g56/12g00\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 3/3/2012.
Ngày Bộ đội biên phòng Việt Nam-1959.
Âm lịch: 11/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Quý-Hợi/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Nữ.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Thu. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mùi.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Đinh-Hợi, Đinh-Dậu, ất-Tỵ, Đinh-Tỵ.
Sao tốt: Mẫu thương, Ngũ hợp, Tam hợp, Thiên hỷ.
Sao xấu: Cô thần, Dương công kỵ, Huyền vũ, Kim thần thất sát, Lôi công,
Thổ cấm.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: An táng, Giá thú, Khởi công, Xây dựng, Xây nhà, Xuất hành, Đào
ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài vật, Giải oan, Cầu phúc,
Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Chuyển nhà, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh
doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp, Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà,
Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa
nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện,
Chữa bệnh, Xây lăng mộ, Di chuyển, Dỡ nhà cũ, Yến tiệc, Hôn thú, Thu hoạch,
Cầu lộc, Khai trương, Cầu tài.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 5g59/12g04\18g08. Huế 5g52/11g57\18g01. SG 5g56/12g00\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 4/3/2012.
Ngày mất nhà văn Nga N.V.Gôgôl-1852.
Âm lịch: 12/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Giáp-Tý/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Hư.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Khai. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn.
Tuổi xung: Nhâm-Ngọ, Canh-Dần, Mậu-Ngọ, Canh-Thân.
Sao tốt: Đại hồng sa, Mẫu thương, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên quan, Thiên
quý, Tuế hợp.
Sao xấu: Băng tiêu ngọa hãm, Địa phá, Địa tặc, Hỏa tinh, Lỗ ban sát,
Nguyệt hình, Sát chủ, Thiên cương, Tội chỉ.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Yến tiệc, Cầu phúc, Xây nhà, Xây
lăng mộ, Đắp đê, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch,
Đào giếng, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh giác, Dỡ nhà cũ, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm
giường, Di chuyển, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Chữa bệnh, Chuyển nhà,
Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, Xuất hành, Xây dựng, Tế tự, Kiện cáo, Khởi tạo, An táng, Lợp
nhà, Làm bếp, Động thổ.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 5g58/12g03\18g09. Huế 5g52/11g56\18g01. SG 5g56/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 5/3/2012. Ngày quốc tế Cộng sản-1914.
Âm lịch: 13/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: ất-Sửu/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Nguy.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Khai. Kinh trập (Sâu nở) 11g22. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ.
Tuổi xung: Quý-Mùi, Tân-Mão, Kỷ-Mùi, Tân-Dậu.
Sao tốt: Đại hồng sa, Hoàng ân, Kính tâm, Sinh khí, Thiên ân, Thiên quý.
Sao xấu: Câu trận, Cửu không, Đại không vong, Hoang vu, Tam nương, Trùng
tang, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Sửa nhà cửa, Trồng cây, Tang lễ, Yến tiệc, Đắp đê, Đào giếng,
Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế
tự, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh
giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh
doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Hôn thú, Hôn
nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải oan, Chuyển nhà, Cầu lộc, Cầu phúc,
Cầu tài, Xây nhà, Động thổ, Khởi công, Khai trương, Giá thú.
Kiêng kỵ: Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: 23g-1g,Tý. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc. Xấu: Đông-Nam.
Mặt trời: HN 5g58/12g03\18g09. Huế 5g51/11g56\18g01. SG 5g56/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 6/3/2012. Ngày ký Hiệp định sơ bộ-1946. Quốc khánh
Ghana-1957.
Âm lịch: 14/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Hội Bánh chưng làng Nghìn.
Can-Chi: Bính-Dần/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Thất.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Hợi.
Tuổi xung: Nhâm-Thân, Giáp-Thân, Nhâm-Thìn, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: Cát khánh, Ngũ phú, Phổ hộ, Phúc hậu, Sát cống, Thanh long,
Thiên ân.
Sao xấu: Hoàng sa, Nguyệt kỵ, Ngũ quỷ, Xích khẩu.
Nên làm: Lấp hố rãnh, Đắp đê, Cầu lộc, Xuất hành, Làm phúc, Khai trương,
Giá thú, Cầu tài, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa
mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác,
Lợp nhà, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, Động thổ, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh,
Chuyển nhà, Cầu phúc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Tây-Nam. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 5g57/12g03\18g09. Huế 5g51/11g56\18g01. SG 5g55/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 7/3/2012.
Âm lịch: 15/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Hội Bánh chưng làng Nghìn. Hội Chử Đồng Tử. Hội Đình làng Võ Giàng. Hội Đền
Cuông.
Can-Chi: Đinh-Mão/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Bích.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Kiến. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Quý-Dậu, ất-Dậu, Quý-Tỵ, Quý-Hợi.
Sao tốt: Minh đường, Nguyệt ân, Phúc sinh, Quan nhật, Thiên ân, Trực tinh.
Sao xấu: Nguyệt kiến chuyển sát, Thần cách, Thiên hỏa, Thiên ngục, Thổ
phủ.
Nên làm: Giá thú, Xuất hành, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu
lộc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, An táng,
Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Cầu
tài, Cầu phúc, Động thổ.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 5g57/12g03\18g09. Huế 5g51/11g56\18g01. SG 5g55/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 8/3/2012. Ngày quốc tế Phụ nữ-1910.
Âm lịch: 16/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Mậu-Thìn/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Khuê.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Trừ. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu.
Tuổi xung: Canh-Thìn, Bính-Tuất, Canh-Tuất, Bính-Thìn.
Sao tốt: Thiên ân, Thiên phúc, U vi tinh.
Sao xấu: Ly sào, Nguyệt hỏa, Phủ đầu sát, Tam tang, Thụ tử.
Nên làm: Xây dựng, Săn bắn, Yến tiệc, Dỡ nhà cũ, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Di chuyển,
Cảnh giác, Chữa bệnh, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Cầu lộc, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Cầu tài, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch,
Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Làm bếp, An táng, Lợp nhà, Xuất hành,
Chuyển nhà, Khởi tạo.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 5g57/12g03\18g09. Huế 5g50/11g56\18g02. SG 5g55/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 9/3/2012.
Âm lịch: 17/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Kỷ-Tỵ/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Lâu.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Mãn. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Đinh-Hợi, Tân-Hợi.
Sao tốt: Dịch mã, Lộc khố, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Thánh tâm, Thiên
đức hợp, Thiên phú.
Sao xấu: Chu tước, Hoang vu, Không phòng, Ly sào, Quả tú, Thổ ôn, Tiểu
không vong, Văng vong.
Nên làm: Cầu tài, Cầu phúc, Khai trương, Tế tự, An táng, Di chuyển, Cầu
lộc, Yến tiệc, Giải oan, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Tranh chấp, Dỡ nhà cũ, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả,
Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Chữa bệnh, Mở cửa hàng, Động thổ, Cảnh giác, Lợp nhà,
Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện
tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Đắp
đê, Đào ao, Tố tụng, Nhập trạch, Đào giếng.
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành, Giao tài vật.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: 9g-11g,Tỵ.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 5g56/12g03\18g09. Huế 5g50/11g56\18g02. SG 5g54/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 10/3/2012.
Âm lịch: 18/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Hội Chùa Hương.
Can-Chi: Canh-Ngọ/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Vị.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Bình. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mùi, Tuất.
Tuổi xung: Bính-Tý, Nhâm-Ngọ, Giáp-Thân, Bính-Ngọ, Nhâm-Tý, Giáp-Dần.
Sao tốt: Dân nhật, Ich hậu, Nguyệt không, Nhân chuyên, Thiên tài.
Sao xấu: Hà khôi, Lục bất thành, Tam nương, Thiên lại, Tiểu hao.
Nên làm: Khai trương, Sửa nhà cửa, Làm giường, Giá thú, Cầu lộc, Cầu tài,
Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng
cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá
bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh,
Làm phúc, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo,
Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh,
Chuyển nhà, Cầu phúc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Nam.
Mặt trời: HN 5g56/12g02\18g09. Huế 5g49/11g55\18g02. SG 5g54/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 11/3/2012. Khởi nghĩa Ba Tơ-1945.
Âm lịch: 19/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Hội Đình làng Lý Hải.
Can-Chi: Tân-Mùi/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Mão.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Định. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Ngọ, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: Đinh-Sửu, ất-Dậu, Quý-Sửu, ất-Mão.
Sao tốt: Âm đức, Địa tài, Kim đường, Mãn đức tính, Tam hợp, Tục thế.
Sao xấu: Đại hao, Nhân cách, Trùng phục.
Nên làm: Cầu tài, Yến tiệc, Khai trương, Ký hợp đồng, Cầu lộc, Xuất hành,
Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Đào ao, Dỡ nhà
cũ, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ,
Nhập trạch, Mở cửa hàng, Di chuyển, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Làm giường, Làm bếp, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Cầu phúc, Khởi
công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chuyển nhà, Giải oan, Giao tài vật,
Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Tranh chấp, Tố tụng, An táng, Khởi
tạo, Giá thú, Chữa bệnh.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Không có. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 5g55/12g02\18g09. Huế 5g49/11g55\18g02. SG 5g54/11g59\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 12/3/2012. Quốc khánh Mauritius-1968.
Âm lịch: 20/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Hội Đình làng Lý Hải.
Can-Chi: Nhâm-Thân/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Tất.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Chấp. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thìn.
Tuổi xung: Bính-Dần, Canh-Dần, Bính-Thân.
Sao tốt: Giải thần, Nguyệt giải, Thiên ân, Thiên đức, Thiên mã, Tuế đức,
Yếu yên.
Sao xấu: Bạch hổ, Kiếp sát, Xích khẩu.
Nên làm: Giao dịch, Tế tự, Giải oan, Khởi công, Tố tụng, Yến tiệc, Chữa
bệnh, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh
chấp, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ,
Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm
phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu phúc, Giao
tài vật, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, An táng,
Cầu lộc, Cầu tài, Xuất hành, Giá thú.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 5g55/12g02\18g10. Huế 5g49/11g55\18g02. SG 5g54/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 13/3/2012. Ngày mất nhà văn Phan Huy Ich-1822.
Âm lịch: 21/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Quý-Dậu/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Chủy.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Phá. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Tỵ.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Tân-Mão, Đinh-Dậu.
Sao tốt: Ngọc đường, Thiên thành.
Sao xấu: Đại không vong, Hoang vu, Hỏa tinh, Ly sàng, Nguyệt phá, Nguyệt
yếm, Ngũ hư, Phi ma sát, Thiên tặc, Tiểu hồng sa.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành, Giao dịch, Giao tài vật, Lợp nhà, Làm bếp,
Nhập trạch, Xây nhà, Khởi tạo, Động thổ, An táng, Khai trương, Giải oan,
Chuyển nhà, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Di chuyển, Khởi công, Đào ao,
Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Đào giếng, Làm giường, Làm
phúc, Lấp hố rãnh, Đắp đê, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Cầu lộc, Săn bắn, Sửa mồ
mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây,
Tu tạo, Từ thiện, Xây lăng mộ, Cầu phúc, Cầu tài, Yến tiệc, Chữa bệnh, Dỡ
nhà cũ, Phá bỏ đồ cũ, Xây dựng.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 5g55/12g02\18g10. Huế 5g48/11g55\18g02. SG 5g53/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 14/3/2012. Ngày mất nhà phê bình văn học Hoài Thanh-1982.
Âm lịch: 22/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Giáp-Tuất/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Sâm.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Nguy. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Ngọ.
Tuổi xung: Canh-Thìn, Nhâm-Thìn, Canh-Tuất.
Sao tốt: Hoạt điệu, Lục hợp, Minh tinh, Nguyệt đức, Thiên quý.
Sao xấu: Kim thần thất sát, Nguyệt hư, Nguyệt phá, Qủy khốc, Tam nương,
Thiên ôn.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Xây nhà, Giá thú, Mở cửa hàng, Tế tự, An táng, Chữa bệnh, Di
chuyển, Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao dịch, Giao tài
vật, Giải oan, Cầu lộc, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương,
Khởi công, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp,
Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh giác, Cầu phúc, Nhập trạch,
Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Cầu tài, Thu hoạch,
Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây lăng mộ, Chuyển nhà,
Xuất hành, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 5g54/12g02\18g10. Huế 5g48/11g55\18g02. SG 5g53/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 15/3/2012. Ngày Nhiếp ảnh Việt Nam-1953. Ngày Quốc tế về
Quyền người tiêu dùng.
Âm lịch: 23/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: ất-Hợi/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Tỉnh.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Thành. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi.
Tuổi xung: Tân-Tỵ, Quý-Tỵ, Tân-Hợi.
Sao tốt: Mẫu thương, Sát cống, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên quý.
Sao xấu: Cô thần, Huyền vũ, Kim thần thất sát, Lôi công, Nguyệt kỵ, Thổ
cấm, Trùng tang.
Nên làm: Khai trương, Cầu lộc, Cầu tài, Hôn thú, Xuất hành, Giá thú, Kiện
cáo, Tranh chấp, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Trồng cây, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn
bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp
hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng,
Khởi tạo, Khởi công, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh,
Chuyển nhà, Cầu phúc.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 5g54/12g02\18g10. Huế 5g48/11g55\18g02. SG 5g53/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 16/3/2012. Ngày sinh nhà vật lý Đức G.S.Ôm-1787.
Âm lịch: 24/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Hội Đền Bà Triệu.
Can-Chi: Bính-Tý/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Quỷ.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Thu. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn, Thân.
Tuổi xung: Canh-Ngọ, Mậu-Ngọ.
Sao tốt: Đại hồng sa, Mẫu thương, Thiên quan, Trực tinh, Tuế hợp.
Sao xấu: Băng tiêu ngọa hãm, Địa phá, Địa tặc, Lỗ ban sát, Nguyệt hình,
Sát chủ, Thiên cương, Tội chỉ.
Nên làm: Cầu lộc, Cầu tài, Khai trương, Thu hoạch, An táng, Yến tiệc,
Chữa bệnh, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ
đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh,
Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Cầu phúc, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan,
Giao tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di
chuyển, Xuất hành, Khởi công.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông. Xấu: Tây-Nam.
Mặt trời: HN 5g53/12g01\18g10. Huế 5g47/11g54\18g02. SG 5g52/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 17/3/2012. Quốc khánh Irland-1949. Quốc khánh
Ngày quốc tế về Biển-1949.
Âm lịch: 25/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Đinh-Sửu/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Liễu.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Khai. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Tân-Mùi, Kỷ-Mùi.
Sao tốt: Đại hồng sa, Hoàng ân, Kính tâm, Nguyệt ân, Sinh khí.
Sao xấu: Câu trận, Cửu không, Hoang vu, Tiểu không vong, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Sửa nhà cửa, Trồng cây, Tang lễ, Yến tiệc, Đào ao, Xây nhà, Xây
lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự,
Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Dỡ nhà cũ, Cảnh
giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh
doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Di chuyển, Hôn thú, Hôn
nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải oan, Chuyển nhà, Cầu lộc, Cầu phúc,
Đắp đê, Đào giếng, Động thổ, Cầu tài, Khai trương, Giá thú.
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giao tài vật, Giao dịch, An táng.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: 23g-1g,Tý. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 5g53/12g01\18g10. Huế 5g47/11g54\18g02. SG 5g52/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 18/3/2012. Công xã Paris-1871. Quan hệ ngoại giao với
Lítva-1992.
Âm lịch: 26/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Mậu-Dần/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Tinh.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Giáp-Thân, Canh-Thân.
Sao tốt: Cát khánh, Ngũ phú, Phổ hộ, Phúc hậu, Thanh long, Thiên phúc,
Thiên thụy, Thiên xá.
Sao xấu: Hoàng sa, Ly sào, Ngũ quỷ, Xích khẩu.
Nên làm: Yến tiệc, Chữa bệnh, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện,
Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà
cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu phúc,
Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng,
Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn thú,
Hôn nhân, Hoàn thiện việc, An táng, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, Động
thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chuyển nhà.
Kiêng kỵ: Xuất hành, Giá thú.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 5g52/12g01\18g10. Huế 5g47/11g54\18g02. SG 5g52/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 19/3/2012. Ngày Toàn quốc chống Mỹ-1950. Ngày Đặc công
Việt Nam-1967.
Âm lịch: 27/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Kỷ-Mão/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Trương.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Kiến. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Mùi, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: ất-Dậu, Tân-Dậu.
Sao tốt: Minh đường, Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên, Phúc sinh, Quan nhật,
Thiên ân, Thiên thụy.
Sao xấu: Nguyệt kiến chuyển sát, Tam nương, Thần cách, Thiên hỏa, Thiên
ngục, Thổ phủ, Tứ ly.
Nên làm: Giá thú, Xuất hành, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ
thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Cầu
lộc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch, An táng,
Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa bệnh, Chuyển nhà, Cầu
tài, Tố tụng, Động thổ.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 5g52/12g01\18g10. Huế 5g46/11g54\18g02. SG 5g51/11g58\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 20/3/2012. Quốc khánh Tuynizi-1956.
Âm lịch: 28/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Canh-Thìn/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Dực.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Trừ. Xuân phân (Giữa Xuân) 12g15. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Thân, Dậu.
Tuổi xung: Giáp-Tuất, Mậu-Tuất, Giáp-Thìn.
Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, U vi tinh.
Sao xấu: Nguyệt hỏa, Phủ đầu sát, Tam tang, Thụ tử.
Nên làm: Săn bắn, Sửa nhà cửa, Làm giường, Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà,
Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu
hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng,
Chữa bệnh, Cảnh giác, Chuyển nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Cầu tài, Ký hợp
đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Cầu phúc, Khởi công, Khai trương, Hôn
thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Cầu lộc, Giải oan, Giao tài vật, Giao dịch,
Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Giá thú, Lợp nhà,
Làm bếp, An táng, Khởi tạo.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 5g52/12g01\18g11. Huế 5g46/11g54\18g02. SG 5g51/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 21/3/2012. Quốc khánh Nambia-1990. Ngày quốc tế Chống phân
biệt chủng tộc-1990.
Âm lịch: 29/2(Thiếu)/2012. Hội Hoa Ban. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền Cửa Ông.
Can-Chi: Tân-Tỵ/Quý-Mão(Thiếu)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Chẩn.
Đặc điểm: Hành Kim, Trực Mãn. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Sửu, Dậu.
Tuổi xung: ất-Hợi, Kỷ-Hợi, ất-Tỵ.
Sao tốt: Dịch mã, Lộc khố, Nguyệt tài, Thánh tâm, Thiên ân, Thiên đức hợp,
Thiên phú, Thiên thụy.
Sao xấu: Chu tước, Đại không vong, Hoang vu, Không phòng, Ly sào, Quả tú,
Thổ ôn, Trùng phục, Văng vong.
Nên làm: Cầu tài, Cầu phúc, Khai trương, Tế tự, Cầu lộc, Di chuyển, Yến
tiệc, Dỡ nhà cũ, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn,
Phá bỏ đồ cũ, Động thổ, Mở cửa hàng, Đắp đê, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh,
Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo,
Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải oan,
An táng, Đào ao, Nhập trạch, Đào giếng, Giao dịch, Chuyển nhà.
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: 9g-11g,Tỵ.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Tây.
Mặt trời: HN 5g51/12g01\18g11. Huế 5g46/11g54\18g02. SG 5g51/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 22/3/2012. Ngày Nước sạch thế giới.
Âm lịch: 1/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử.
Can-Chi: Nhâm-Ngọ/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Giác.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Bình. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mùi.
Tuổi xung: Giáp-Tý, Canh-Ngọ, Bính-Tuất, Canh-Tý, Bính-Thìn.
Sao tốt: Dân nhật, Lộc khố, Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên đức, Thiên phú,
Tuế đức.
Sao xấu: Phi ma sát, Quả tú, Thiên hỏa, Thiên ngục, Thổ ôn, Xích khẩu.
Nên làm: Khai trương, Giao dịch, Yến tiệc, Đắp đê, Xây nhà, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch,
Chuyển nhà, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Cầu phúc,
Mở cửa hàng, Dỡ nhà cũ, Cảnh giác, Di chuyển, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm
giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo,
Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải oan, Giao tài
vật, Động thổ, An táng, Tế tự, Nhập trạch, Đào giếng, Đào ao, Lợp nhà, Cầu
lộc, Cầu tài, Xuất hành, Giá thú.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây, Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 5g51/12g00\18g11. Huế 5g45/11g53\18g02. SG 5g51/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 23/3/2012. Quốc khánh Pakistan-1956. Ngày Khí tượng thế
giới-1956.
Âm lịch: 2/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử.
Can-Chi: Quý-Mùi/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Cang.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Định. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ, Mùi.
Tuổi xung: ất-Sửu, Đinh-Hợi, Tân-Sửu, Đinh-Tỵ.
Sao tốt: Hoạt điệu, Sát cống, Thiên ân, Thiên phúc.
Sao xấu: Chu tước, Nguyệt hư, Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Tội chỉ.
Nên làm: Yến tiệc, Cầu tài, Ký hợp đồng, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Chuyển nhà, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế
tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở
cửa hàng, Cầu lộc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường,
Làm bếp, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khởi công, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, An táng,
Tranh chấp, Tố tụng, Chữa bệnh.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 5g50/12g00\18g11. Huế 5g45/11g53\18g02. SG 5g50/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 24/3/2012. Ngày Thế giới phòng chống bệnh lao. Ngày mất
nhà yêu nước Phan Chu Trinh-1926.
Âm lịch: 3/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử. Tết Hàn
Thực.
Can-Chi: Giáp-Thân/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Đê.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Chấp. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Thìn, Thân.
Tuổi xung: Bính-Dần, Canh-Ngọ, Mậu-Dần, Canh-Tý.
Sao tốt: Kính tâm, Tam hợp, Thiên quý, Thiên tài, Trực tinh.
Sao xấu: Đại hao, Nguyệt yếm, Tam nương, Văng vong.
Nên làm: Khởi công, Cầu tài, Cầu lộc, Tang lễ, Xây dựng, Yến tiệc, Chuyển
nhà, Xây nhà, Xây lăng mộ, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng,
Thu hoạch, Tế tự, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch,
Mở cửa hàng, Cầu phúc, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường,
Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Khởi tạo, Khai trương,
Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giá thú, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, An táng, Chữa bệnh,
Xuất hành, Di chuyển.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Đông-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 5g50/12g00\18g11. Huế 5g44/11g53\18g03. SG 5g50/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Chủ Nhật, 25/3/2012. Quốc khánh Hy Lạp-1821. Ngày Công binh Việt
Nam-1946. Ngày Giao thông vận tải Việt Nam-1966.
Âm lịch: 4/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử.
Can-Chi: ất-Dậu/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Phòng.
Đặc điểm: Hành Thủy, Trực Phá. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Thìn, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: Đinh-Mão, Tân-Mùi, Kỷ-Mão, Tân-Sửu.
Sao tốt: Địa tài, Kim đường, Lục hợp, Nguyệt giải, Phổ hộ, Thiên quý.
Sao xấu: Cửu thổ quỷ, Đại không vong, Hoang vu, Ly sàng.
Nên làm: Khai trương, Cầu tài, Phá bỏ đồ cũ, Làm phúc, Chữa bệnh, Cầu lộc,
Dỡ nhà cũ, Yến tiệc, Đào ao, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu
tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa,
Sửa mồ mả, Săn bắn, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Di chuyển, Cảnh giác, Lợp nhà,
Lấp hố rãnh, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện
cáo, Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chuyển nhà,
Giải oan, Cầu phúc, An táng, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Giá thú.
Kiêng kỵ: Giao dịch, Giao tài vật.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 5g50/12g00\18g11. Huế 5g44/11g53\18g03. SG 5g50/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Hai, 26/3/2012. Thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh-1931. Ngày mất
Beethoven.
Âm lịch: 5/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử.
Can-Chi: Bính-Tuất/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Tâm.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Nguy. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão.
Tuổi xung: Mậu-Thìn, Nhâm-Ngọ, Nhâm-Thìn, Nhâm-Tý, Nhâm-Tuất.
Sao tốt: Giải thần, Nguyệt không, Phúc sinh, Thiên mã.
Sao xấu: Bạch hổ, Cửu không, Kim thần thất sát, Lục bất thành, Nguyệt kỵ,
Nguyệt phá, Qủy khốc.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: An táng, Xây nhà, Xây dựng, Khai trương, Chữa bệnh, Di chuyển,
Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Động thổ, Giao tài vật, Giá thú, Hoàn
thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Cầu phúc, Khởi công, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện
tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Làm bếp, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Lợp nhà, Cảnh
giác, Mở cửa hàng, Nhập trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Tang lễ, Tế
tự, Thu hoạch, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Cầu tài, Xây lăng mộ,
Chuyển nhà, Xuất hành, Yến tiệc, Giải oan, Làm giường, Tố tụng, Giao dịch,
Sửa nhà cửa, Cầu lộc.
Chọn giờ: Tốt: 3g-5g,Dần. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 15g-19g,Thân-Dậu. 21g-23g,Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Tây-Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 5g49/12g00\18g11. Huế 5g44/11g53\18g03. SG 5g49/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Ba, 27/3/2012. Ngày quốc tế Sân khấu. Ngày Thể thao Việt
Nam-1946.
Âm lịch: 6/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử. Hội Chùa
Tây Phương. Hội Đền Hát Môn. Hội Đền Hét.
Can-Chi: Đinh-Hợi/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Canh-Tý. Sao Vĩ.
Đặc điểm: Hành Thổ, Trực Thành. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Mão.
Tuổi xung: Kỷ-Tỵ, Quý-Mùi, Quý-Tỵ, Quý-Sửu, Quý-Hợi.
Sao tốt: Cát khánh, Mẫu thương, Ngọc đường, Nguyệt đức hợp, Nhân chuyên,
Thiên đức hợp, Thiên thành, Tuế hợp.
Sao xấu: Địa tặc, Kim thần thất sát, Thổ cấm, Thụ tử.
Nên làm: Khai trương, Cầu lộc, Cầu tài, Giá thú, Xuất hành, Tranh chấp,
Kiện cáo, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng
cây, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn,
Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, An táng, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố
rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng,
Khởi tạo, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao tài
vật, Giao dịch, Động thổ, Đắp đê, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển,
Chữa bệnh, Chuyển nhà, Tố tụng.
Kiêng kỵ: Không kiêng gì cả.
Chọn giờ: Tốt: 1g-3g,Sửu. 7g-9g,Thìn. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông, Nam. Xấu: Tây-Bắc.
Mặt trời: HN 5g49/12g00\18g11. Huế 5g43/11g53\18g03. SG 5g49/11g57\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Tư, 28/3/2012. Đoàn kết dân tộc Tây Nguyên-1945. Ngày Dân quân
Tự vệ Việt Nam-1945.
Âm lịch: 7/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền
Hét. Hội Chùa Thầy.
Can-Chi: Mậu-Tý/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Nhâm-Tý. Sao Cơ.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Thu. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Thìn, Thân.
Tuổi xung: Giáp-Ngọ, Bính-Ngọ.
Sao tốt: Đại hồng sa, Mẫu thương, Minh tinh, Tam hợp, Thánh tâm, Thiên hỷ.
Sao xấu: Cô thần, Hoàng sa, Không phòng, Lỗ ban sát, Ly sào, Tam nương,
Xích khẩu.
Nên làm: Khai trương, Hôn thú, Cầu phúc, Thu hoạch, Tế tự, Yến tiệc, Đào
giếng, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Trồng cây, Tranh
chấp, Tố tụng, Tang lễ, Sửa nhà cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập
trạch, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm
giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Dỡ nhà cũ, Di
chuyển, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải oan, Giao tài vật, Giao
dịch, Động thổ, Đắp đê, Khởi công, An táng, Khởi tạo, Chuyển nhà, Cầu lộc,
Cầu tài.
Kiêng kỵ: Giá thú, Xuất hành.
Chọn giờ: Tốt: 23g-3g,Tý-Sửu. 5g-7g,Mão. 11g-13g,Ngọ. 15g-19g,Thân-Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 5g48/11g59\18g12. Huế 5g43/11g52\18g03. SG 5g49/11g56\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Năm, 29/3/2012.
Âm lịch: 8/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền
Hét.
Can-Chi: Kỷ-Sửu/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Đẩu.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Khai. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Tý, Sửu, Tỵ, Dậu.
Tuổi xung: ất-Mùi, Đinh-Mùi.
Sao tốt: Đại hồng sa, Ich hậu, U vi tinh.
Sao xấu: Băng tiêu ngọa hãm, Địa phá, Hà khôi, Hoang vu, Huyền vũ, Ly sào,
Ngũ hư, Thần cách, Tiểu hồng sa, Tiểu không vong, Trùng phục, Trùng tang, Tứ
thời cô quả.
Nên làm: Yến tiệc, Cầu tài, Cầu phúc, Xây lăng mộ, Đắp đê, Từ thiện, Tu
tạo, Trồng cây, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Đào giếng, Tang lễ, Sửa nhà
cửa, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Đào ao, Cảnh
giác, Lợp nhà, Lấp hố rãnh, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh
doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Khai trương, Hôn thú, Hôn
nhân, Hoàn thiện việc, Chữa bệnh, Giải oan, Cầu lộc.
Kiêng kỵ: An táng, Xuất hành, Giá thú, Giao dịch, Giao tài vật, Chuyển nhà,
Xây nhà, Động thổ.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 5g48/11g59\18g12. Huế 5g43/11g52\18g03. SG 5g49/11g56\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Sáu, 30/3/2012.
Âm lịch: 9/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử. Hội Đền
Hét. Hội Trường Yên. Hội Đền Hùng.
Can-Chi: Canh-Dần/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Bính-Tý. Sao Ngưu.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Dần, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: Giáp-Tý, Nhâm-Thân, Giáp-Ngọ, Mậu-Thân.
Sao tốt: Dịch mã, Hoàng ân, Nguyệt ân, Phúc hậu, Sinh khí, Thiên quan,
Thiên thụy, Tục thế.
Sao xấu: Dương công kỵ, Hỏa tinh, Thiên tặc.
Nên làm: Lấp hố rãnh, Đắp đê, Cầu tài, Xuất hành, Trồng cây, Cầu lộc, Sửa
nhà cửa, Giá thú, Yến tiệc, Xây nhà, Xây lăng mộ, Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo,
Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ, Sửa mồ mả, Săn bắn, Phá bỏ
đồ cũ, Di chuyển, Mở cửa hàng, Chữa bệnh, Cảnh giác, Chuyển nhà, Làm phúc,
Làm giường, Cầu phúc, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện cáo, An táng,
Khởi công, Khai trương, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, Giải oan, Giao
tài vật, Giao dịch, Động thổ, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ.
Kiêng kỵ: Làm bếp, Lợp nhà.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 7g-11g,Thìn-Tỵ. 13g-15g,Mùi. 19g-21g,Tuất.
Xấu: 1g-3g,Sửu. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Bắc, Tây-Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 5g47/11g59\18g12. Huế 5g42/11g52\18g03. SG 5g48/11g56\18g04.

--------------------------------------------------------------------------------

Dương lịch: Thứ Bẩy, 31/3/2012. Ngày sinh nhà soạn nhạc Aó J.Haydn-1732.
Âm lịch: 10/3(Đủ)/2012. Hội Phủ Giầy. Hội Đền Sủi. Hội Đền Yên Tử. Hội
Trường Yên. Hội Đền Hùng. Giỗ Tổ Hùng Vương. Hội Đền Sượt. Hội Giá.
Can-Chi: Tân-Mão/Giáp-Thìn(Đủ)/Nhâm-Thìn. Giờ đầu: Mậu-Tý. Sao Nữ.
Đặc điểm: Hành Mộc, Trực Kiến. Ngày Hắc đạo.
Tuổi hợp: Mão, Tuất, Hợi.
Tuổi xung: ất-Sửu, Quý-Dậu, ất-Mùi, Kỷ-Dậu.
Sao tốt: Yếu yên.
Sao xấu: Câu trận, Ly sào, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa
chuyển sát, Thiên lại.
Nên làm: Hoãn binh các việc quan trọng!
Kiêng kỵ: Động thổ, Chuyển nhà, An táng, Làm bếp, Lợp nhà, Xuất hành, Di
chuyển, Dỡ nhà cũ, Đào ao, Đào giếng, Đắp đê, Cầu phúc, Giao dịch, Giao tài
vật, Giải oan, Giá thú, Hoàn thiện việc, Hôn nhân, Hôn thú, Khai trương,
Khởi công, Khởi tạo, Kiện cáo, Kiện tụng, Kinh doanh, Ký hợp đồng, Cầu tài,
Làm giường, Làm phúc, Lấp hố rãnh, Cầu lộc, Cảnh giác, Mở cửa hàng, Nhập
trạch, Phá bỏ đồ cũ, Săn bắn, Sửa mồ mả, Sửa nhà cửa, Tang lễ, Tế tự, Thu
hoạch, Tố tụng, Tranh chấp, Trồng cây, Tu tạo, Từ thiện, Xây dựng, Xây lăng
mộ, Xây nhà, Chữa bệnh, Yến tiệc.
Chọn giờ: Tốt: 23g-1g,Tý. 3g-7g,Dần-Mão. 11g-15g,Ngọ-Mùi. 17g-19g,Dậu.
Xấu: Không có. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Tây-Nam. Xấu: Bắc.
Mặt trời: HN 5g47/11g59\18g12. Huế 5g42/11g52\18g03. SG 5g48/11g56\18g04.

Phạm Đăng Long lập lịch

No comments: