Tác giả: Phạm Đăng Long
Từ tháng 9/2011 Lịch vạn sự có thêm thông tin mới đối với vùng Hà Nội, Huế và Sài Gòn: hàng ngày mặt trời mọc lúc mấy giờ, buổi trưa mặt trời cao nhất lúc mấy giờ, buổi chiều lặn lúc mấy giờ.
Dương lịch: Thứ Năm, 1/9/2011. Ngày Thế giới vì hoà bình-1945. Quan hệ Ngoại
giao với Ghinê-1972. Quốc khánh Slôvakia-1992.
Âm lịch: 4/8(Thiếu)/2011.
Can-Chi: Kỷ-Mùi/Đinh-Dậu(Thiếu)/Tân-Mão. Giờ đầu: Giáp-Tý. Sao Tỉnh.
Đặc điểm: Hành Hỏa, Trực Bế. Ngày Hoàng đạo.
Tuổi hợp: Mão, Ngọ, Mùi, Hợi.
Tuổi xung: ất-Sửu, Đinh-Sửu.
Sao tốt: Âm đức, Đại hồng sa, Địa tài, Kim đường, Ngũ hợp, Sinh khí.
Sao xấu: Hoang vu, Nhân cách, Thụ tử, Tứ thời cô quả.
Nên làm: Lấp hố rãnh, Đắp đê, Trồng cây, Khai trương, Săn bắn, Cầu lộc,
Động thổ, Cầu tài, Sửa nhà cửa, Yến tiệc, Xuất hành, Xây nhà, Xây lăng mộ,
Xây dựng, Từ thiện, Tu tạo, Tranh chấp, Tố tụng, Thu hoạch, Tế tự, Tang lễ,
Sửa mồ mả, Phá bỏ đồ cũ, Nhập trạch, Mở cửa hàng, Chuyển nhà, Cảnh giác, Lợp
nhà, Làm phúc, Làm giường, Làm bếp, Ký hợp đồng, Kinh doanh, Kiện tụng, Kiện
cáo, Cầu phúc, Khởi công, Hôn thú, Hôn nhân, Hoàn thiện việc, An táng, Giải
oan, Giao tài vật, Giao dịch, Đào giếng, Đào ao, Dỡ nhà cũ, Di chuyển, Chữa
bệnh.
Kiêng kỵ: Giá thú.
Chọn giờ: Tốt: 3g-7g,Dần-Mão. 9g-11g,Tỵ. 15g-17g,Thân. 19g-23g,Tuất-Hợi.
Xấu: 11g-13g,Ngọ. Giờ con nước: Không có.
Chọn hướng: Tốt: Đông-Bắc, Nam. Xấu: Đông.
Mặt trời: HN 5g46/11g49\17g52. Huế 5g39/11g42\17g45. SG 5g42/11g46\17g49.