Phong Thủy đã có lịch sử phát triển hàng ngàn năm, tới xã hội hiện đại ngày nay nó càng thăng hoa và phát triển rực rỡ. Hiện nay tại Việt Nam tất cả cao ốc văn phòng, các công trình xây dựng dân dụng hay công nghiệp, những ngôi nhà đẹp đều áp dụng theo những nguyên tắc cơ bản của thuật Phong thủy. Nói cho cùng Phong thủy chính là 1 môn khoa học, chứ không phải mang màu sắc mê tín như 1 số người dốt thiếu hiểu biết nên cố tình tạo ra. Trước đây, vì lợi ích riêng tư mà các triều đại Vua chúa không cho phổ biến rộng rãi bộ môn này, cũng như các thầy Địa lý cố tình tạo nên sự huyền hoặc nhằm trục lợi những người nhẹ dạ cả tin.
Bát Trạch là 1 trong những trường phái thuộc Phong thủy cổ truyền được các chuyên gia Phong thủy sử dụng rộng rãi. Nó thuộc trường phái Tam Nguyên và có cơ sở từ chất lượng của Khí, được cai quản bởi các cung của ngôi nhà và làm cho năng lượng của ngôi nhà (Trạch Quái) phù hợp với các năng lượng của cá nhân (Mệnh Quái). Khái niệm nền tảng của Phong thủy Bát Trạch rất đơn giản, đó là sự hòa hợp giữ căn nhà và cá nhân thông qua sự liên kết Trạch quái và Mệnh quái.
Người sáng lập bát trạch không rỏ là ai chỉ biết nó xuất hiện vào thời Đại Đường. Vào thời gian này, Phong thủy học cũng như các môn Thiên văn, Địa lý tất cả đều bị cấm không truyền bá ra dân chúng cho nên người đời ít ai hiểu biết tới. Sau này Bát trạch trở nên rất thịnh hành vào thời Đại Tống và được lưu truyền rộng rãi từ đó đến nay. Tại Việt nam now, quyển sách “Bát Trạch Minh Cảnh” là một tác phẩm rất phổ biến mà những người hiểu biết về Phong thủy đều phải nghiên cứu qua.
Nói đến Phong thủy Bát Trạch, có 1 phần rất quan trọng đó là bàn về xem hướng nhà cửa tốt hay xấu với người chủ nhà (nam or nữ). Cái này có tác dụng rất lớn trong cuộc sống đấy nhé các pác ạ : nhất là với người chọn hướng khi mua 1 căn nhà mới, xem hướng để xây mới hoặc sửa chữa lại căn nhà đã cũ, chọn mặt bằng kinh doanh xem có hướng có hợp thì mới làm ăn được …. vv và rất là vv…kể cả là xem vợ chồng có hợp nhau ăn nên làm ra hay 0 hay chỉ mãi đủ ăn đủ mặc mà thui (cái này tra bảng riêng : Bát cẩm trạch nhân duyên). Phần lớn các bạn trước khi xây dựng nhà cửa chỉ xem ngày động thổ, ngày đào móng, ngày đổ tấm, ngày cất nóc……mà không chú ý tới hướng nhà, đấy là thiếu sót rất cơ bản. Sẽ có những điều không hay xảy ra với gia đình nếu 1 căn nhà xây tuyệt đẹp mà hướng lại 0 hợp với chủ nhà …. . Xin trình bầy với các bạn 1 kiến thức rất cơ bản về Phong thủy là xem hướng nào hợp với mình như sau :
1. Thiên Can – Địa Chi :
Theo phân chia của cổ nhân, mỗi năm sẽ có 1 Thiên can đi kèm với 1 Địa chi. Do vậy, cứ 60 năm (từ Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần......đến Quý Hợi) là 1 Nguyên. 180 năm (từ Giáp tý - Quý hợi) là 1 Hội (Tam nguyên) gồm Thượng nguyên, Trung nguyên, Hạ nguyên. Cùng 1 tuổi (ví dụ Giáp Dần ) nhưng ở Thượng nguyên, Trung nguyên, Hạ nguyên khác nhau về trạch vận nhé. Trong lĩnh vực Phong Thủy, chỉ cần xác định năm sinh là ta có thể biết ngay được hướng tốt xấu của bản thân, không như bên xem số mạng đòi hỏi phải đủ năm tháng ngày giờ sinh.
2. Bát Quái là gì :
Ta cần phải nói đến khái niệm Bát Quái. Ở đây Đạo sỹ 0 nêu nguồn gốc rất dài dòng và phức tạp của Bát Quái, chỉ xin giới thiệu khái niệm về 8 quẻ rất cơ bản của bát Quái mà ai cũng biết đó là :
Càn – Khảm – Cấn – Chấn – Tốn – Ly – Khôn - Đoài. Trong đó : “ Càn vi Thiên ; Khảm vi Thủy ; Cấn vi Sơn ; Chấn vi Lôi ; Tốn vi Phong ; Ly vi Hỏa ; Khôn vi Địa và Đoài vi Trạch” . Bát quái chính là 8 hiện tượng lớn và cơ bản nhất của Tự nhiên và Vũ trụ.
Đó là Càn = trời ; Khôn = đất ; Chấn = sấm sét ; Tốn = gió ; Khảm = nước ; Ly= lửa ; Cấn = núi ; Đoài = đồng cỏ thấp có nước or đầm nước. Tám quái cơ bản này được đại diện bằng các con số 1,2,3,4,6,7,8,9 như sau :
Đông Tứ Trạch |
Tây Tứ Trạch |
Số 1 : Khảm (thủy) – hướng chánh Bắc | Số 2 : Khôn (Thổ) – hướng Tây Nam |
Số 3 : Chấn (Mộc) – hướng chánh Đông | Số 6 : Càn (Kim) – hướng Tây Bắc |
Số 4 : Tốn (Mộc) – hướng Đông Nam | Số 7 : Đoài (Kim) –hướng chánh Tây |
Số 9 : Li (Hỏa) – hướng chánh Nam | Số 8 : Cấn (Thổ) – hướng Đông Bắc |
Số 5 Nam thì là quẻ Khôn, Số 5 Nữ là quẻ Cấn |
Để xác định được số mệnh quái thì phải tính theo công thức dựa vào năm sinh của người đó. Nam nữ do khác nhau về giới tính nên cùng 1 năm sinh nhưng trạch quái khác nhau nhé. Ví dụ:Nam 1974 – trạch quái là Cấn (Thổ) trong khi Nữ sinh 1974 – trạch quái là Đoài (Kim). Bình thường có bảng tra trạch quái theo năm sinh, tuy nhiên bảng này cực kỳ dài dòng 0 cẩn thận sẽ rất dễ nhầm lẫn nên Đạosỹ xin sẽ trình bày cách tính đơn giản trong Entry này như sau :
Nam : lấy năm sinh chia 9 ;lấy 11- số dư còn lại = kết quả , rùi tra trong bảng quái số ra tên Quái. |
Nữ : lấy (năm sinh + 4 ) chia 9 ;số dư còn lại là kết quả, rùi tra trong bảng quái số ra tên Quái. |
1974 / 9 = 219 dư 3 ; lấy 11 – 3 = 8 …Tra bảng số 8 là Cấn (Thổ), hướng tốt là : ĐB–TN-TB-T
Bạn là Nữ sinh năm 1974 chẳng hạn .
(1974 + 4) = 1978 / 9 = 219 dư 7 … Tra bảng số 7 là Đoài (Kim), hướng tốt là: T-TN-ĐB-TB
4. Từ Quái của mình tra bảng ra Hướng tốt & xấu :
Khi đã xác định được Quái của mình, tra bảng bạn sẽ tìm ra được hướng tốt và xấu cho cá nhân mình. Tóm lại, bất kỳ ai cũng có 4 hướng Cát (tốt) là Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên vàPhục Vị . Dĩ nhiên cũng có 4 hướng Hung (xấu) là : Họa hại, Lục Sát, Tuyệt Mệnh và Ngũ Quỷ. Hy vọng các bạn có thể tự mình tìm thấy hướng thích hợp cho ngôi nhà của các bạn.
Nhóm Đông Trạch |
||||||||
Quái |
Sinh khí |
Thiên Y |
Diên niên |
Phục Vị |
Họa hại |
Ngũ quỷ |
Lục sát |
Tuyệt Mệnh |
Khảm |
ĐN |
Đ |
N |
B |
T |
ĐB |
TB |
TN |
Chấn |
N |
B |
ĐN |
Đ |
TN |
TB |
ĐB |
T |
Tốn |
B |
N |
Đ |
ĐN |
TB |
TN |
T |
ĐB |
Li |
Đ |
ĐN |
B |
N |
ĐB |
T |
TN |
TB |
Nhóm Tây Trạch |
||||||||
Quái |
Sinh khí |
Thiên Y |
Diên niên |
Phục Vị |
Họa hại |
Ngũ quỷ |
Lục sát |
Tuyệt Mệnh |
Khôn |
ĐB |
T |
TB |
TN |
Đ |
ĐN |
N |
B |
Càn |
T |
ĐB |
TN |
TB |
ĐN |
Đ |
B |
N |
Đoài |
TB |
TN |
ĐB |
T |
B |
N |
TN |
Đ |
Cấn |
TN |
TB |
T |
ĐB |
N |
B |
Đ |
ĐN |
* Sinh khí (Sheng Qi) – tạo nên cuộc sống : Vượng khí lớn, cai quản về phương diện tài chính và danh tiếng. Sinh khí thường giúp nắm bắt các cơ hội tài chính và nâng cao uyền lực, địa vị và danh tiếng.
* Thiên Y (Tian Yi) – Bác sỹ tuyệt vời : Khí Thiên Y giúp củng cố sinh lực và hỗ trợ về mặt sức khỏe. Nó cũng giúp có được sự nâng đỡ và hỗ trợ của các bậc thông thái cũng như người giàu có.
* Diên Niên (Yan Nian) – trường thọ : Diên niên vận hành giúp cải thiện các mối quan hệ, đẩy mạnh và xúc tiến quan hệ trong công việc. Nó cũng hỗ trợ cho sự giao tiếp giữa các đối tác và cá nhân.
* Phục Vị (Fu Wei) - sự ổn định : Loại khí này có tác dụng mang lại sự điềm tĩnh, thường dùng trong các hoạt động như thiền định, tự trau dồi thư giãn.
Hướng xấu :
* Họa Hại (Huo Hai) - rủi ro : Loại Khí này mang tới nhiều rắc rối, bất hòa, chia cách và phiền toái nhưng chỉ ở mức độ tranh cãi chứ chưa gây thiệt hại. Loại này thường làm cho mọi người lo lắng 0 yên tâm.
* Ngũ Quỷ (Wu Gui) : Khí dẫn tới chứng đau ốm và tai ương nói chung hoặc những điều rủi ro, thường liên quan đến các vấn đề tài chính. Nó cũng là biểu trưng cho những việc làm mang tính lừa lọc và phản trắc, và chắc chắn sẽ dẫn đến mất mát hoặc bị trộm cướp.
* Lục Sát (Lui Sha) : Khí làm phát sinh những vấn đề liên quan đến việc kiện cáo. Nó cũng gây ra các cuộc tranh cãi, bất hòa và mâu thuẫn. Đôi khi nó cũng làm tổn hại cho thân thể vì những mâu thuẫn hoặc tranh cãi .
* Tuyệt Mệnh (Jue Ming) : Khí mang đến những bất hạnh bao gồm những vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe, tai nạn và những tổn thương, đôi khi gia đình hoặc hôn nhân tan vỡ.
Copy từ http://quangbinhtre.com/index.php?option=com_content&view=article&id=595: phong-thy-c-bn-hng-nao-hp-bn-&catid=35:qbt-thong-tin-a-chiu&Itemid=76
Bát cẩm trạch xem hướng nhà
- Giáp Tý Kim mệnh Khảm trạch
- Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc ngũ quỷ
Ất sửu Kim mệnh Ly trạch
Chính Đông sinh khí : Đông Nam phúc đức
Chính Nam phục vị : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây ngũ quỷ : Tây Bắc họa hại
Chính Bắc diên niên : Đông Bắc lục sát
Bính Dần Hỏa mệnh Cấn trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Đinh Mão Hỏa mệnh Đoài trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc diên niên
Mậu Thìn Mộc mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam tuyệt mệnh : Tây Nam diên niên
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc phúc đức : Đông Bắc lục sát
Kỷ Tỵ Mộc mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Canh Ngọ Thổ mệnh Tốn trạch
Chính Đông diên niên : Đông Nam phục vị
Chính Nam phúc đức : Tây Nam ngũ quỷ
Chính Tây lục sát : Tây Bắc họa hại
Chính Bắc sinh khí : Đông Bắc tuyệt mệnh
Tân Mùi Thổ mệnh Chấn trạch
Chính Đông phục vị : Đông Nam diên niên
Chính Nam sinh khí : Tây Nam họa hại
Chính Tây tuyệt mệnh : Tây Bắc ngũ quỷ
Chính Bắc phúc đức : Đông Bắc lục sát
Nhâm Thân Kim mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Quý Dậu Kim mệnh Khảm trạch
Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc ngũ quỷ
Giáp Tuất Hỏa mệnh Cấn trạch
Chính Đông sinh khí : Đông Nam phúc đức
Chính Nam phục vị : Tây Nam lục sát
Chính Tây ngũ quỷ : Tây Bắc tuyệt mệnh
Chính Bắc diên niên : Đông Bắc họa hại
Ất Hợi Hỏa mệnh Đoài trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam phục vị
Chính Tây diên niên : Đông Bắc sinh khí
Bính Tý Thủy mệnh Khôn trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Đinh Sửu Thủy mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phục vị
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc lục sát : Đông Bắc phục vị
Mậu Dần Thổ mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc diên niên
Kỷ Mão Thổ mệnh Tốn trạch
Chính Đông diên niên : Đông Nam phục vị
Chính Nam phúc đức : Tây Nam ngũ quỷ
Chính Tây lục sát : Tây Bắc họa hại
Chính Bắc sinh khí : Đông Bắc tuyệt mệnh
Canh Thìn Kim mệnh Chấn trạch
Chính Đông phục vị : Đông Nam diên niên
Chính Nam sinh khí : Tây Nam lục sát
Chính Tây tuyệt mệnh : Tây Bắc ngũ quỷ
Chính Bắc phúc đức : Đông Bắc họa hại
Tân Tỵ Kim mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Nhâm Ngọ Mộc mệnh Khảm trạch
Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc tuyệt mệnh
Quý Mùi Mộc mệnh Ly trạch
Chính Đông sinh khí : Đông Nam phúc đức
Chính Nam phục vị : Tây Nam lục sát
Chính Tây ngũ quỷ : Tây Bắc tuyệt mệnh
Chính Bắc diên niên : Đông Bắc họa hại
Giáp Thân Thủy mệnh Cấn trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Ất Dậu Thủy mệnh Đoài trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc diên niên
Bính Tuất Thổ mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam tuyệt mệnh : Tây Nam diên niên
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc lục sát : Đông Bắc phục vị
Đinh Hợi Thổ mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Mậu Tý Hỏa mệnh Tốn trạch
Chính Đông diên niên : Đông Nam phục vị
Chính Nam phúc đức : Tây Nam ngũ quỷ
Chính Tây lục sát : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc tuyệt mệnh
Kỷ Sửu Hỏa mệnh Chấn trạch
Chính Đông phục vị : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam họa hại
Chính Tây tuyệt mệnh : Tây Bắc ngũ quỷ
Chính Bắc phúc đức : Đông Bắc lục sát
Canh Dần Mộc mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Tân Mão Mộc mệnh Khảm trạch
Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc ngũ quỷ
Nhâm Thìn Thủy mệnh Ly trạch
Chính Đông sinh khí : Đông Nam phúc đức
Chính Nam phục vị : Tây Nam lục sát
Chính Tây ngũ quỷ : Tây Bắc tuyệt mệnh
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc diên niên
Quý Tỵ Thủy mệnh Cấn trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Giáp Ngọ Kim mệnh Đoài trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc diên niên
Ất Mùi Kim mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam tuyệt mệnh : Tây Nam diên niên
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc phúc đức
Bính Thân Hỏa mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Đinh Dậu Hỏa mệnh Tốn trạch
Chính Đông diên niên : Đông Nam phục vị
Chính Nam phúc đức : Tây Nam họa hại
Chính Tây lục sát : Tây Bắc ngũ quỷ
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Mậu Tuất Mộc mệnh Chấn trạch
Chính Đông phục vị : Đông Nam diên niên
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Kỷ Hợi Mộc mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Canh Tý Thổ mệnh Khảm trạch
Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc ngũ quỷ
Tân Sửu Thổ mệnh Ly trạch
Chính Đông sinh khí : Đông Nam phúc đức
Chính Nam phục vị : Tây Nam lục sát
Chính Tây ngũ quỷ : Tây Bắc tuyệt mệnh
Chính Bắc diên niên : Đông Bắc họa hại
Nhâm Dần Kim mệnh Cấn trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Quý Mão Kim mệnh Đoài trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc diên niên
Giáp Thìn Hỏa mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam tuyệt mệnh : Tây Nam diên niên
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc lục sát : Đông Bắc phúc đức
Ất Tỵ Hỏa mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phúc đức
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc sinh khí : Đông Bắc tuyệt mệnh
Bính Ngọ Thủy mệnh Chấn trạch
Chính Đông phục vị : Đông Nam diên niên
Chính Nam lục sát : Tây Nam họa hại
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc ngũ quỷ
Chính Bắc phúc đức : Đông Bắc tuyệt mệnh
Đinh Mùi Thủy mệnh Đoài trạch
Chính Đông diên niên : Đông Nam phục vị
Chính Nam phúc đức : Tây Nam ngũ quỷ
Chính Tây lục sát : Tây Bắc họa hại
Chính Bắc sinh khí : Đông Bắc tuyệt mệnh
Mậu Thân Thổ mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Kỷ Dậu Thổ mệnh Khảm trạch
Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc ngũ quỷ
Canh Tuất Kim mệnh Ly trạch
Chính Đông sinh khí : Đông Nam phúc đức
Chính Nam phục vị : Tây Nam lục sát
Chính Tây ngũ quỷ : Tây Bắc tuyệt mệnh
Chính Bắc diên niên : Đông Bắc họa hại
Tân Hợi Kim mệnh Chấn trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Nhâm Tý Mộc mệnh Đoài trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc sinh khí
Quý Sửu Mộc mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam tuyệt mệnh : Tây Nam diên niên
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc lục sát : Đông Bắc tuyệt mệnh
Giáp Dần Thuỷ mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc sinh khí : Đông Bắc tuyệt mệnh
Ất Mão Thuỷ mệnh Tốn trạch
Chính Đông diên niên : Đông Nam phục vị
Chính Nam phúc đức : Tây Nam ngũ quỷ
Chính Tây lục sát : Tây Bắc họa hại
Chính Bắc sinh khí : Đông Bắc tuyệt mệnh
Bính Thìn Thổ mệnh Chấn trạch
Chính Đông phục vị : Đông Nam diên niên
Chính Nam sinh khí : Tây Nam họa hại
Chính Tây tuyệt mệnh : Tây Bắc ngũ quỷ
Chính Bắc phúc đức : Đông Bắc lục sát
Đinh Tỵ Thổ mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Mậu Ngọ Hoả mệnh Khảm trạch
Chính Đông phúc đức : Đông Nam sinh khí
Chính Nam diên niên : Tây Nam tuyệt mệnh
Chính Tây họa hại : Tây Bắc lục sát
Chính Bắc phục vị : Đông Bắc ngũ quỷ
Kỷ Mùi Hoả mệnh Cấn trạch
Chính Đông lục sát : Đông Nam tuyệt mệnh
Chính Nam họa hại : Tây Nam sinh khí
Chính Tây diên niên : Tây Bắc phúc đức
Chính Bắc ngũ quỷ : Đông Bắc phục vị
Canh Thân Mộc mệnh Khôn trạch
Chính Đông : Đông Nam
Chính Nam : Tây Nam
Chính Tây : Tây Bắc
Chính Bắc : Đông Bắc
Tân Dậu Mộc mệnh Đoài trạch
Chính Đông tuyệt mệnh : Đông Nam lục sát
Chính Nam ngũ quỷ : Tây Nam phúc đức
Chính Tây phục vị : Tây Bắc sinh khí
Chính Bắc họa hại : Đông Bắc diên niên
Nhâm Tuất Thuỷ mệnh Càn trạch
Chính Đông ngũ quỷ : Đông Nam họa hại
Chính Nam tuyệt mệnh : Tây Nam diên niên
Chính Tây sinh khí : Tây Bắc phục vị
Chính Bắc lục sát : Đông Bắc phúc đức
Quý Hợi Thuỷ mệnh Khôn trạch
Chính Đông họa hại : Đông Nam ngũ quỷ
Chính Nam lục sát : Tây Nam phục vị
Chính Tây phúc đức : Tây Bắc diên niên
Chính Bắc tuyệt mệnh : Đông Bắc sinh khí
Chú thích:
- Tổn hại: Hay gặp tai họa.
- Lục sát: Không nuôi được gia súc.
- Diên niên: Sống lâu.
- Sinh khí: Khỏe mạnh.
- Tuyệt mệnh: Mất mạng, buồn phiền.
- Phúc đức: Trăm năm thỏa nguyện.
- Phục vị: Gia đình đông vui, mọi người được nhờ, tôn trọng trong ngoài, sống lâu phúc đức.
- Ngũ quỷ: Không tốt.
Copy từ http://www.thuviengiadinh.com/ung-dung/meo-vat-ung-dung/bat-cam-trach-xem-huong-nha
No comments:
Post a Comment